LATEX - SƠN LÓT KHÁNG KIỀM TRONG NHÀ
Hỗ trợ đặt hàng online
Sơn lót kiềm trong nhà. Màng sơn chịu muối vùng biển. Bền vững cho vùng khí hậu khắc nghiệt nhất.
Mã sản phẩm: B9A
Thùng | Đơn giá | ||
18 Lit/Thùng | 1.650.000đ |
- Bảo quản nơi khô ráo, không được mở nắp thùng.
- Nên sử dụng 01 lớp sơn Kháng Kiềm Tiêu Chuẩn + 02 lớp Sơn.
Thông tin y tế:
- Không ăn hay uống. Tránh tầm với của trẻ nhỏ. Không đổ xuống nguồn nước.
- Khi bị dính sơn vào mặt nền rửa ngay bằng nước sạch và đến trung tâm y tế.
NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG SƠN TRONG NHÀ
Tính năng của sản phẩm: Sơn trong nhà thiết kế để sử dụng trong nhà, không sử dụng ngoài trời hoặc lan can có ánh sáng mặt trời tiếp xúc trực tiếp. Sử dụng Sơn lót kháng kiềm:
- Sử dụng sơn lót kháng kiềm trước khi sơn phủ mầu. Tác dụng của sơn lót kháng kiềm là ức chế kiềm trong tường bảo vệ sơn phủ, chống rêu mốc. Cách thi công:
- Tường trước khi sơn phải đảm bảo khô, không thấm dột. Tường mới xây phải đủ 28 ngày. Sơn trong điều kiện thời tiết khô ráo, độ ẩm thấp.
- Pha nước theo khuyến cáo được hướng dẫn trong tài liệu này.
- Thời gian chuyển tiếp của mỗi lớp sơn không dưới 2h, Khô hoàn toàn sau 24h. (Chú ý: Thời gian khô được tính theo nhiệt độ 30oC trong phòng...).
Sơn Lót Kháng Kiềm Ngoài Trời CTR - SEALER GLASS có các chỉ tiêu và mức chất lượng theo quy định tại bảng dưới đây:
TT |
Tên tiêu chuẩn
|
Mức quy định |
Sơn kháng kiềm đặc biệt |
||
1 |
Ngoại quan |
Dạng nhũ tương, mầu trắng |
2 |
Độ nhớt đo bằng Brookfielt method ở 250C, trục số 4, tốc độ 4, cps, không nhỏ hơn |
17.000 cps |
3 |
Độ mịn (µm) Không lớn hơn |
50 |
4 |
Hàm lượng chất không bay hơi % (không nhỏ hơn ) |
50 % |
5 |
Độ bám dính của màng sơn trên nền vữa xi măng ( Điểm ) không lớn hơn |
1 |
6 |
Thời gian khô, giờ - Khô bề mặt - Khô hoàn toàn |
55 phút 1 giờ 45 phút |
7 |
Độ phủ của màng sơn khô ( 1 lớp ) g/m2 |
110-120 |
8 |
Độ bền nước Ngâm mẫu 48 giờ trong nước cất |
Màng sơn bền |
9 |
Ngâm mẫu thử 48 giờ trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa |
Màng sơn bền |
10 |
Độ rửa trôi chu kỳ, không nhỏ hơn |
1200 chu kỳ |
11 |
Khối lượng, đóng gói, kg |
4 ÷ 0,075 20 ÷ 0,22 |